BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CLB BÓNG ĐÁ NĂM 2022
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN GIÁ |
|
I/ DẠY THỂ THAO TRƯỜNG HỌC |
|||
1 |
Tiểu học, THCS |
50.000đ/hs/tháng |
|
2 |
THPT |
70.000đ/hs/tháng |
|
3 |
Trường dân lập, ĐH, CĐ, THCN |
100.000đ/hs/tháng |
|
II/ DẠY CÁC MÔN THỂ THAO (DỊCH VỤ) |
|||
1 |
Bóng đá phong trào (90 phút/buổi) |
|
|
|
- Sân cỏ tự nhiên (từ 11 tuổi trở lên) Sáng Thứ 7 – CN từ 07h00 – 09h00 |
400.000đ/hv/tháng |
|
|
- Sân cỏ tự nhiên (học buổi tối)
|
500.000đ/hv/tháng |
|
|
- Sân mini học ban ngày |
350.000đ/hv/tháng |
|
|
- Sân mini học buổi tối |
450.000đ/hv/tháng |
|
|
- Lớp bóng đá nâng cao sân mini (02 buổi/tuần, tối đa 25 học viên) |
1.500.000đ/hv/tháng |
|
2 |
Bóng rổ |
300.000đ/hv/tháng |
|
3 |
Các môn còn lại (Karatedo, Taekwondo, Điền kinh…) |
230.000đ/hv/tháng |
|
III/ TRỌNG TÀI |
|||
1 |
Bóng đá mini, Bóng rổ, Bóng chuyền: |
|
|
|
- Trọng tài chính |
120.000đ/người/trận |
|
|
- Trọng tài bàn |
90.000đ/người/trận |
|
2a |
Trọng tài sân 07-09-11 người đá giao hữu (tổ 03 người gồm trọng tài chính và 02 trợ lý) |
560.000đ/tổ/trận |
|
|
- Trọng tài chính |
220.000đ/người/trận |
|
|
- Trợ lý (02 người) |
170.000đ/người/trận |
|
2b |
Trọng tài sân 07-09-11 người đá giải (tổ 04 người gồm trọng tài chính, 02 trợ lý và trọng tài bàn) |
775.000đ/tổ/trận |
|
|
- Trọng tài chính |
270.000đ/người/trận |
|
|
- Trợ lý (02 người) |
185.000đ/người/trận |
|
|
- Trọng tài bàn |
135.000đ/người/trận |
|
3 |
Trọng tài Điền kinh, TCVĐ |
200.000đ/người/buổi |
|
IV/ DỊCH VỤ – BÃI XE |
|||
1 |
Đường chạy điền kinh |
|
|
1a |
Đường chạy thảm nhựa cao su |
|
|
|
- Thuê tập |
300.000đ/giờ |
|
|
- Tổ chức giải + Có đèn + Không đèn |
450.000đ/giờ 400.000đ/giờ |
|
1b |
Đường chạy bê tông |
200.000đ/giờ |
|
2 |
Thuê chỗ đậu xe ôtô |
|
|
- Xe ô tô 04 chỗ |
1.500.000đ/tháng/xe |
||
- Xe ô tô 07 chỗ, xe bán tải |
1.700.000đ/tháng/xe |
||
- Xe ô tô 09 chỗ |
2.200.000đ/tháng/xe |
||
- Xe vãng lai Ngày đêm |
100.000đ/ngày đêm |
||
V. THUÊ SÂN BÓNG ĐÁ – BÓNG RỔ |
|||
1a |
Thuê sân mini cỏ nhân tạo (tập) |
||
- Từ 07g00 – 11g00 |
160.000đ/giờ |
||
- Từ 11g00 – 15g00 |
120.000đ/giờ |
||
- Từ 15g00 – 18g00 |
250.000đ/giờ |
||
- Từ 18g00 – 20g00 |
350.000đ/giờ |
||
- Từ 20g00 – 22g00 |
300.000đ/giờ |
||
1b |
Thuê sân mini cỏ nhân tạo (tổ chức giải, bao gồm âm thanh, phục vụ, bảng tỷ số) |
|
|
- Từ 07g00 – 17g00 |
400.000đ/giờ |
||
- Sau 17g00 (Có đèn) |
450.000đ/giờ |
||
1c |
Thuê sân mini cỏ nhân tạo: Dành cho HS-SV từ 07g00 – 17g00 (Từ thứ hai đến thứ sáu) |
120.000đ/giờ |
|
2a |
Thuê sân cỏ tự nhiên đá giao hữu (03 trọng tài, nước uống 02 đội) |
|
|
|
- Từ thứ hai đến thứ sáu |
3.500.000đ/trận |
|
|
- Thứ bảy và chủ nhật |
3.800.000đ/trận |
|
2b |
Thuê sân cỏ tự nhiên tổ chức giải (04 trọng tài, âm thanh, nước uống 02 đội, 03 bàn, 10 ghế đại biểu, bàn ghế TT, bục phát biểu) |
4.000.000đ/trận |
|
2c |
Thuê sân cỏ tự nhiên 05-07-09 người tổ chức giải (04 trọng tài, âm thanh, nước uống 02 đội, 03 bàn, 10 ghế đại biểu, bàn ghế TT, bục phát biểu) |
3.000.000đ/trận |
|
3 |
Thuê sân (beton) Bóng rổ, Bóng chuyền |
|
|
|
- Không có đèn |
120.000đ/giờ/sân |
|
|
- Có đèn |
240.000đ/giờ/sân |
|
VI. CHO THUÊ KHÁC |
|||
1 |
Thuê lao động ngoài phục vụ: |
|
|
|
- Trước 22h |
150.000đ/buổi |
|
|
- Sau 22h |
300.000đ/buổi |
|
2 |
Thuê nhặt bóng, cáng thương |
150.000đ/buổi |
|
3a |
Thuê địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm không sử dụng điện |
|
|
|
- Theo giờ |
200.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
700.000đ/buổi |
|
3b |
Thuê địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm có sử dụng điện (trang trí, chiếu sáng, thử máy…) |
|
|
|
- Theo giờ |
300.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.000.000đ/buổi |
|
4a |
Quay phim bên trong sân bóng 11 người (bao gồm sân, khán đài và đường piste), không sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình, tiền thuê sân tính riêng theo khoản 2b mục V) |
1.000.000đ/giờ |
|
4b |
Quay phim ngoài sân bóng 11 người, không sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình) |
1.000.000đ/giờ |
|
4c |
Quay phim ngoài sân bóng 11 người, có sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình) |
Bằng đơn giá không sử dụng điện cộng thêm tiền điện, tùy theo công suất sử dụng |
|
5a |
- Thuê địa điểm tổ chức sự kiện, không sử dụng điện (gồm thuê sân 01 ngày chính thức + ½ ngày chuẩn bị, bảo dưỡng sân, vệ sinh, bảo vệ) - Chi phí thuê sân phát sinh theo giờ (kể cả chuẩn bị hoặc tổ chức) sẽ tính theo đơn giá thuê sân cỏ tự nhiên đá giao hữu. |
30.000.000đ/ngày |
|
5b |
Thuê địa điểm tổ chức sự kiện, có sử dụng điện (gồm thuê sân 01 ngày chính thức + ½ ngày chuẩn bị, bảo dưỡng sân, vệ sinh, bảo vệ) |
Bằng đơn giá không sử dụng điện cộng thêm tiền điện, tùy theo công suất sử dụng |
|
6 |
Thuê sân tập theo nhóm (sân bê tông), sân dạy thể thao, huấn luyện Quốc phòng cho sinh viên, học sinh |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
150.000đ/giờ |
|
|
- Trên 20 người |
280.000đ/giờ |
|
7 |
Dịch vụ ANTT, y tế |
Theo thỏa thuận |